Mô tả
THÀNH PHẦN CẤU TẠO:
Sữa bột ít béo, Whey protein khử khoáng, Carbohydrat (Lactose, Dextrose, Maltodextrin), Chất béo (MCT, Acid
linoleic, Acid alpha linolenic, OPO), Chất xơ hòa tan (FOS), KHOÁNG CHẤT {Tricanxi phosphate, Aquamin
F (Tảo biển đỏ Lithothamnion), Kali clorid, Phospho phosphate, Natri clorid, Magie citrate, Kẽm sulfat, Sắt III
polymaltose, Đồng sulfat, Kali iodide, Mangan sulfat, Natri selenit}, Sữa non/Colostrum, IgG, L-Lysine HCl,
DHA 10%, EPA 2%, VITAMIN {Nutra C/Vitamin C, Vitamin E, Vitamin B5/Acid pantothenic, Vitamin B3/Niacin,
Vitamin B2/Ribo•avin, Vitamin A, Vitamin B1/Thiamin, Vitamin B6, Vitamin B9/Acid folic, Vitamin K2 (MK7),
Biotin, Vitamin D3, Vitamin B12}, Taurine, Choline, L-Carnitin, Myo-Inositol, Beta-glucan, 2’FL HMO, NeoGOS
P70, Bột xương cá tuyết/Fish bone powder, Upgro190™, Probiotics (Lactobacillus acidophilus), Enzyme
tiêu hóa (Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Lactase). Hương liệu tổng hợp dùng trong thực phẩm (hương
sữa và hương vani). Nguyên liệu sữa bột ít béo nhập khẩu từ New Zealand. Nguyên liệu Upgro190™ nhập khẩu
từ Hàn Quốc. Nguyên liệu sữa non nhập khẩu từ Hoa Kỳ.
THÔNG TIN DINH DƯỠNG
Tên chỉ tiêu | Ðơn vị tính | Trong 100g | Trong 100kcal |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal/100ml | 419.2 | 70 |
Chất đạm | g | 10.02 | 2.4 |
Carbohydrat | g | 53.48 | 12.8 |
Đường tổng số | g | 13.37 | 3.2 |
Chất béo | g | 18.35 | 4.4 |
MCT | mcg | 1978 | 471.9 |
Acid linoleic | mg | 1430 | 341.1 |
Acid alpha linolenic | mg | 271 | 64.6 |
OPO | mg | 50.82 | 12.1 |
Chất xơ hòa tan (FOS) | mg | 1809 | 431.5 |
Sữa non/Colostrum | mg | 400 | 95.4 |
IgG | mg | 10 | 2.4 |
L-Lysine HCl | mg | 307 | 73.2 |
DHA 10% | mg | 103 | 24.6 |
EPA 2% | mg | 103 | 24.6 |
Taurine | mcg | 3392 | 809.3 |
Choline | mg | 30.73 | 7.3 |
L-Carnitin | mg | 25.79 | 6.2 |
Myo-Inositol | mg | 23.33 | 5.6 |
Beta-glucan | mcg | 2084 | 497.2 |
2'FL HMO | mcg | 1287 | 307.0 |
NeoGOS P70 | mcg | 3556 | 848.5 |
Bột xương cá tuyết | mcg | 1921 | 458.3 |
Upgro190™ | mcg | 1016 | 242.5 |
Lactobacillus acidophilus | Định tính | Dương tính | |
Protease | Định tính | Dương tính | |
Amylase | Định tính | Dương tính | |
Cellulase | Định tính | Dương tính | |
Lipase | Định tính | Dương tính | |
Lactase | Định tính | Dương tính |
VITAMIN | |||
---|---|---|---|
Nutra C/Vitamin C | mg | 51.47 | 12.3 |
Vitamin E | mg | 2.57 | 0.6 |
Vitamin B5 | mcg | 1900 | 453.3 |
Niacin | mcg | 1436 | 342.6 |
Vitamin B2 | mcg | 389 | 92.8 |
Vitamin A | mcg | 329 | 78.6 |
Vitamin B1 | mcg | 284 | 67.8 |
Vitamin B6 | mcg | 169 | 40.3 |
Acid folic | mcg | 48.07 | 11.5 |
Vitamin K2 (MK7) | mcg | 18.85 | 4.5 |
Biotin | mcg | 7.24 | 1.7 |
Vitamin D3 | mcg | 4.78 | 1.1 |
Vitamin B12 | mcg | 0.62 | 0.1 |
KHOÁNG CHẤT | |||
---|---|---|---|
Canxi | mg | 318 | 75.9 |
Aquamin F | mcg | 51468 | 12279.1 |
Kali | mg | 287 | 68.5 |
Clorid | mg | 240 | 57.2 |
Phospho | mg | 176 | 42.0 |
Natri | mg | 97.77 | 23.3 |
Magie | mg | 23.48 | 5.6 |
Kẽm | mg | 2.24 | 0.5 |
Sắt | mg | 2.22 | 0.5 |
Đồng | mcg | 165 | 39.3 |
Iod | mcg | 48.95 | 11.7 |
Mangan | mcg | 5.00 | 1.2 |
Selen | mcg | 4.92 | 1.2 |
CÔNG DỤNG
Bổ sung bữa ăn hàng ngày cho trẻ bị thiếu sữa hoặc mất sữa mẹ
giúp trẻ phát triển toàn diện.
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
Dành cho trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi.
TRẺ MỚI SINH THIẾU SỮA MẸ, TRẺ SINH THIẾU THÁNG, NHẸ
CÂN, TRẺ TIÊU HÓA KÉM.
Không thích hợp cho đối tượng dị ứng với sữa bò và bất dung nạp
lactose.
HƯỚNG DẪN CÁCH PHA
1. Pha ở nơi sạch sẽ. Rửa tay và dụng cụ pha thật sạch sẽ,
đun sôi dụng cụ pha trong vòng 5 phút.
2. Đun sôi nước sạch trong 5 phút, để nguội dần xuống 45ºC
đến 55ºC trước khi pha.
3. Pha theo bảng hướng dẫn và sử dụng muỗng lường có
sẵn trong lon.
4. Đậy nắp, lắc đều dụng cụ để sản phẩm tan hoàn toàn.
Thận trọng: Pha sản phẩm xong dùng ngay. Hỗn hợp sau khi pha sử
dụng hết trong vòng 1 giờ. Đổ bỏ phần thừa sau mỗi lần uống.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
– Bảo quản sản phẩm ở nơi thoáng mát, tránh ánh
nắng trực tiếp chiếu vào sản phẩm và không bảo quản
ở trong tủ lạnh.
– Lon đã được mở phải được đậy nắp kín và sử dụng tốt
nhất trong vòng 30 ngày.
NGÀY SẢN XUẤT VÀ HẠN SỬ DỤNG
Hạn sử dụng: 30 tháng kể từ ngày sản xuất.
Ngày sản xuất và hạn sử dụng: In dưới đáy lon, trên
nhãn sản phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.