Mô tả
THÀNH PHẦN CẤU TẠO:
Sữa bột gầy, Đạm whey cô đặc, Carbohydrat (Isomalt), Chất béo (MCT, MUFA, PUFA), Chất xơ hòa tan (FOS),
KHOÁNG CHẤT {Kali clorid, Canxi gluconate, Aquamin F (Tảo biển đỏ Lithothamnion), Phospho phosphate, Natri clorid,
Magie citrate, Sắt (Natri sắt III EDTA, trihydrat), Kẽm sulfat, Đồng sulfat, Kali iodide, Crom clorid, Mangan gluconate,
Natri selenit}, Sữa non/Colostrum, IgG, L-Lysine HCl, Alpha lipoic acid (ALA), VITAMIN {Nutra C/Vitamin C (Acid
ascorbic), Vitamin E (Dl-⍺-tocopheryl acetate), Vitamin B3 (Nicotinamid), Vitamin B5 (D-calcium pantothenate),
Vitamin A (Retinyl palmitat), Vitamin B2 (Ribo•avin), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Vitamin B1 (Thiamin
mononitrate), Acid folic (Acid pteroymonoglutamic), Vitamin K2 (Menaquinone-7), D-Biotin, Vitamin D3
(Cholecalciferol)}, Taurine, Inositol, Beta-glucan, Choline, Chiết xuất tổ yến, Đông trùng hạ thảo, CaHMB (HMB),
NeoGOS P70, Bột xương cá tuyết/Fish bone powder, Probiotic (Lactobacillus acidophilus), Enzyme tiêu hóa
(Amylase, Cellulase, Lipase, Lactase, Protease). Hương liệu tổng hợp dùng trong thực phẩm (hương sữa và hương vani).
Nguyên liệu sữa bột gầy nhập khẩu từ New Zealand. Nguyên liệu bột xương cá tuyết nhập khẩu từ Nhật Bản. Nguyên
liệu Isomalt nhập khẩu từ Đức.
THÔNG TIN DINH DƯỠNG
Tên chỉ tiêu | Ðơn vị tính | Trong 100g | Trong 100kcal |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal/100ml | 425.9 | 91 |
Chất đạm | g | 10.01 | 2.4 |
Carbohydrat | g | 55.76 | 13.1 |
Isomalt | mg | 3000 | 704.4 |
Chất béo | g | 18.09 | 4.2 |
MCT | mcg | 2013 | 472.8 |
MUFA | mg | 817 | 191.9 |
PUFA | mg | 239 | 56.1 |
Chất xơ hòa tan (FOS) | mg | 1925 | 452.0 |
Sữa non/Colostrum | mg | 400 | 93.9 |
IgG | mg | 10 | 2.3 |
L-Lysine HCl | mg | 320 | 75.2 |
ALA | mg | 102 | 23.9 |
Taurine | mcg | 4637 | 1088.8 |
Inositol | mcg | 2635 | 618.7 |
Beta-glucan | mcg | 2355 | 553.0 |
Choline | mcg | 9909 | 2326.6 |
Chiết xuất tổ yến | mcg | 9530 | 2237.6 |
Đông trùng hạ thảo | mcg | 5364 | 1259.5 |
CaHMB | mcg | 4268 | 1002.2 |
HMB | mcg | 3500 | 821.8 |
NeoGOS P70 | mcg | 3650 | 857.1 |
Bột xương cá tuyết | mcg | 1944 | 456.6 |
Lactobacillus acidophilus | Định tính | Dương tính | |
Amylase | Định tính | Dương tính | |
Cellulase | Định tính | Dương tính | |
Lipase | Định tính | Dương tính | |
Lactase | Định tính | Dương tính | |
Protease | Định tính | Dương tính |
VITAMIN | |||
---|---|---|---|
Nutra C/Vitamin C | mg | 50.95 | 12.0 |
Vitamin E | IU | 3.46 | 0.8 |
Niacin | mcg | 2110 | 495.5 |
Vitamin B5 | mcg | 1423 | 334.0 |
Vitamin A | mcg | 353 | 83.0 |
Vitamin B2 | mcg | 286 | 67.2 |
Vitamin B6 | mcg | 216 | 50.8 |
Vitamin B1 | mcg | 199 | 46.6 |
Acid folic | mcg | 51.47 | 12.1 |
Vitamin K2 (MK7) | mcg | 20.43 | 4.8 |
Biotin | mcg | 7.13 | 1.7 |
Vitamin D3 | mcg | 4.89 | 1.1 |
KHOÁNG CHẤT | |||
---|---|---|---|
Kali | mg | 376 | 88.2 |
Canxi | mg | 335 | 78.6 |
Aquamin F | mcg | 50253 | 11799.6 |
Phospho | mg | 287 | 67.4 |
Natri | mg | 95.57 | 22.4 |
Magie | mg | 29.34 | 6.9 |
Sắt | mg | 4.64 | 1.1 |
Kẽm | mg | 2.49 | 0.6 |
Đồng | mcg | 171 | 40.1 |
Iod | mcg | 24.04 | 5.6 |
Crom | mcg | 22.95 | 5.4 |
Mangan | mcg | 5.11 | 1.2 |
Selen | mcg | 5.07 | 1.2 |
DINH DƯỠNG DÀNH CHO NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG VÀ NGƯỜI NGUY CƠ TIỂU ĐƯỜNG
Dùng thay thế bữa ăn phụ hoặc thêm sau bữa ăn chính:- Giúp cung cấp năng lượng.
– Bổ sung dinh dưỡng cùng một số vitamin và khoáng chất giúp bồi
bổ cơ thể, tăng cường sức khỏe.
HƯỚNG DẪN CÁCH PHA
1. Pha ở nơi sạch sẽ. Rửa tay và dụng cụ pha thật sạch sẽ,
đun sôi dụng cụ pha trong vòng 5 phút.
2. Đun sôi nước sạch trong 5 phút, để nguội dần xuống 45ºC
đến 55ºC trước khi pha.
3. Pha theo bảng hướng dẫn và sử dụng muỗng lường có
sẵn trong lon.
4. Khuấy đều để sản phẩm tan hoàn toàn
Thận trọng: Pha sản phẩm xong dùng ngay. Hỗn hợp sau khi pha sử
dụng hết trong vòng 1 giờ. Đổ bỏ phần thừa sau mỗi lần uống.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
– Bảo quản sản phẩm ở nơi thoáng mát, tránh ánh
nắng trực tiếp chiếu vào sản phẩm và không bảo quản
ở trong tủ lạnh.
– Lon đã được mở phải được đậy nắp kín và sử dụng tốt
nhất trong vòng 30 ngày.
NGÀY SẢN XUẤT VÀ HẠN SỬ DỤNG
Hạn sử dụng: 30 tháng kể từ ngày sản xuất.
Ngày sản xuất và hạn sử dụng: In dưới đáy lon, trên
nhãn sản phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.