Mô tả
THÀNH PHẦN CẤU TẠO:
Sữa bột béo, Đạm whey cô đặc, Carbohydrat (Maltodextrin, Lactose, Dextrose), Chất béo (MCT, MUFA, PUFA), Chất xơ hòa
tan (FOS), KHOÁNG CHẤT {Canxi gluconate, Aquamin F (Tảo biển đỏ Lithothamnion), Kali clorid, Phospho phosphate, Natri
clorid, Magie citrate, Sắt (Natri sắt III EDTA, trihydrat), Kẽm sulfat, Đồng sulfat, Kali iodide, Crom clorid, Mangan gluconate,
Natri selenit}, Sữa non/Colostrum, IgG, L-Lysine HCl, VITAMIN {Nutra C/Vitamin C (Acid ascorbic), Vitamin E
(Dl-⍺-tocopheryl acetate), Vitamin B3 (Nicotinamid), Vitamin B5 (D-calcium pantothenate), Vitamin A (Retinyl palmitat),
Vitamin B2 (Ribo•avin), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Vitamin B1 (Thiamin mononitrate), Acid folic (Acid
pteroymonoglutamic), Vitamin K2 (Menaquinone-7), D-Biotin, Vitamin D3 (Cholecalciferol)}, Taurine, Inositol,
Beta-glucan, Choline, Chiết xuất tổ yến, Đông trùng hạ thảo, NeoGOS P70, CaHMB (HMB), Bột xương cá
tuyết/Fish bone powder, Probiotic (Lactobacillus acidophilus), Enzyme tiêu hóa (Amylase, Cellulase, Lipase, Lactase,
Protease). Hương liệu tổng hợp dùng trong thực phẩm (hương sữa và hương vani). Nguyên liệu sữa bột béo nhập khẩu từ
New Zealand. Nguyên liệu bột xương cá tuyết nhập khẩu từ Nhật Bản. Nguyên liệu sữa non nhập khẩu từ Hoa Kỳ.
THÔNG TIN DINH DƯỠNG
Tên chỉ tiêu | Ðơn vị tính | Trong 100g | Trong 100kcal |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal/100ml | 442.2 | 95 |
Chất đạm | g | 10.12 | 2.3 |
Carbohydrat | g | 59.71 | 13.5 |
Đường tổng số | g | 14.93 | 3.4 |
Chất béo | g | 18.10 | 4.1 |
MCT | mcg | 2100 | 474.9 |
MUFA | mg | 861 | 194.6 |
PUFA | mg | 299 | 67.5 |
Chất xơ hòa tan (FOS) | mg | 1976 | 446.9 |
Sữa non/Colostrum | mg | 400 | 90.5 |
IgG | mg | 10 | 2.3 |
L-Lysine HCl | mg | 326 | 73.8 |
Taurine | mcg | 4723 | 1068.0 |
Inositol | mcg | 2632 | 595.2 |
Beta-glucan | mcg | 2472 | 559.0 |
Choline | mcg | 10671 | 2413.1 |
Chiết xuất tổ yến | mcg | 9810 | 2218.3 |
Đông trùng hạ thảo | mcg | 5497 | 1243.0 |
NeoGOS P70 | mcg | 3677 | 831.5 |
CaHMB | mcg | 3049 | 689.5 |
HMB | mcg | 2500 | 565.4 |
Bột xương cá tuyết | mcg | 1952 | 441.3 |
Lactobacillus acidophilus | Định tính | Dương tính | |
Amylase | Định tính | Dương tính | |
Cellulase | Định tính | Dương tính | |
Lipase | Định tính | Dương tính | |
Lactase | Định tính | Dương tính | |
Protease | Định tính | Dương tính |
VITAMIN | |||
---|---|---|---|
Nutra C/Vitamin C | mg | 52.00 | 11.8 |
Vitamin E | mg | 4.10 | 0.9 |
Niacin | mcg | 2122 | 479.7 |
Vitamin B5 | mcg | 1478 | 334.3 |
Vitamin A | mcg | 368 | 83.1 |
Vitamin B2 | mcg | 294 | 66.6 |
Vitamin B6 | mcg | 240 | 54.2 |
Vitamin B1 | mcg | 238 | 53.8 |
Acid folic | mcg | 52.18 | 11.8 |
Vitamin K2 (MK7) | mcg | 21.49 | 4.9 |
Biotin | mcg | 7.24 | 1.6 |
Vitamin D3 | mcg | 5.46 | 1.2 |
Khoáng chất | |||
---|---|---|---|
Kali | mg | 393 | 88.9 |
Canxi | mg | 345 | 78.0 |
Aquamin F | mcg | 51468 | 11638.5 |
Phospho | mg | 297 | 67.3 |
Natri | mg | 103 | 23.3 |
Magie | mg | 28.71 | 6.5 |
Sắt | mg | 4.83 | 1.1 |
Kẽm | mg | 2.54 | 0.6 |
Đồng | mcg | 181 | 41.0 |
Iod | mcg | 27.39 | 6.2 |
Crom | mcg | 23.01 | 5.2 |
Selen | mcg | 5.24 | 1.2 |
Mangan | mcg | 5.18 | 1.2 |
DINH DƯỠNG DÀNH CHO NGƯỜI CẦN BỒI BỔ SỨC KHỎE , NGƯỜI ĂN UỐNG KÉM , NGƯỜI MỚI ỐM DẬY, NGƯỜI TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT.
Không thích hợp cho đối tượng dị ứng với sữa bò và bất dung nạp
lactose.
Sản phẩm uống hàng ngày giúp cung cấp năng lượng, dinh
dưỡng, bổ sung một số vitamin và khoáng chất giúp bồi bổ cơ thể,
tăng cường sức khỏe.
HƯỚNG DẪN CÁCH PHA
1. Pha ở nơi sạch sẽ. Rửa tay và dụng cụ pha thật sạch sẽ,
đun sôi dụng cụ pha trong vòng 5 phút.
2. Đun sôi nước sạch trong 5 phút, để nguội dần xuống 45ºC
đến 55ºC trước khi pha.
3. Pha theo bảng hướng dẫn và sử dụng muỗng lường có
sẵn trong lon.
4. Khuấy đều để sản phẩm tan hoàn toàn
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
– Bảo quản sản phẩm ở nơi thoáng mát, tránh ánh
nắng trực tiếp chiếu vào sản phẩm và không bảo quản
ở trong tủ lạnh.
– Lon đã được mở phải được đậy nắp kín và sử dụng tốt
nhất trong vòng 30 ngày.
Không thích hợp cho đối tượng dị ứng với sữa bò và bất dung nạp
lactose.
Sản phẩm uống hàng ngày giúp cung cấp năng lượng, dinh
dưỡng, bổ sung một số vitamin và khoáng chất giúp bồi bổ cơ thể,
tăng cường sức khỏe.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.